Lê Văn Quế, Sĩ quan, SN 1971. Quê quán: Cam Thành, Cam Lộ, Quảng Trị;
Lê Hải Đức, sĩ quan, SN 1989. Quê quán: Lộc Ninh, Đồng Hới, Quảng Bình;
Phùng Thanh Tùng, sĩ quan, SN 1979. Quê quán: Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, Nghệ An;
Phạm Ngọc Quyết, sĩ quan, SN 1977. Quê quán: Quảng Văn, thị xã Ba Đồn, Quảng Bình;
Nguyễn Cao Cường, quân nhân chuyên nghiệp, SN 1977. Quê quán: Cường Gián, Nghi Xuân, Hà Tĩnh;
Nguyễn Cảnh Trung, quân nhân chuyên nghiệp, SN 1978. Quê quán: Thượng Sơn, Đô Lương, Nghệ An;
Nguyễn Văn Thu, quân nhân chuyên nghiệp, SN 1984. Quê quán: Tăng Thành, Yên Thành, Nghệ An;
Lê Đức Thiện, quân nhân chuyên nghiệp, SN 1980. Quê quán: Định Tăng, Yên Định, Thanh Hóa;
Trần Văn Toàn, quân nhân chuyên nghiệp, SN 1983. Quê quán: Xuân Thành, Yên Thành, Nghệ An;
Trần Quốc Dũng, quân nhân chuyên nghiệp, SN 1984. Quê quán: Thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh;
Bùi Đình Toản, quân nhân chuyên nghiệp, SN 1970. Quê quán: Quỳnh Thiện, thị xã Hoàng Mai, Nghệ An;
Ngô Bá Văn, quân nhân chuyên nghiệp, SN 1984. Quê quán: Kỳ Lợi, Kỳ Anh, Hà Tĩnh;
Lê Hương Trà, quân nhân chuyên nghiệp, SN 1984. Quê quán: Tiên Điền, Nghi Xuân, Hà Tĩnh;
Lê Cao Cường, quân nhân chuyên nghiệp, SN 1983. Quê quán: Hưng Đạo, Hưng Nguyên, Nghệ An;
Lê Tuấn Anh, chiến sĩ, SN 2000. Quê quán: Cam Thành, Cam Lộ, Quảng Trị;
Nguyễn Anh Duy, chiến sĩ. Quê quán: Hưng Tây, Hưng Nguyên, Nghệ An;
Phạm Văn Thái, chiến sĩ, SN 2000. Quê quán: Hải Thành, Đồng Hới, Quảng Bình;
Lê Sỹ Phiêu, chiến sĩ. Quê quán: Thuần Thiện, Can Lộc, Hà Tĩnh;
Cao Văn Thắng, chiến sĩ, SN 1997. Quê quán: Hương Liên, Hương Khê, Hà Tĩnh;
Hồ Văn Nguyên, chiến sĩ, SN 1998. Quê quán: Hướng Sơn, Hướng Hóa, Quảng Trị;
Lê Thế Linh, chiến sĩ. Quê quán: Phường 5, Đông Hà, Quảng Trị;
Nguyễn Quang Sơn, chiến sĩ. Quê quán: Thái Sơn, Đô Lương, Nghệ An.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét